Vật Tư Cơ Khí 247

Các loai vật liệu gia công thông dụng ? Ưu nhược điểm và Ứng dụng ?

Vật Liệu Kim Loại Màu và Phi Kim Thông Dụng Trong Sản Xuất: Ưu Nhược Điểm và Ứng Dụng

Nhôm

Ưu điểm:

  1. Nhẹ: Phù hợp cho ứng dụng đòi hỏi trọng lượng nhẹ.
  2. Chống ăn mòn: Duy trì tính mới trong môi trường ẩm ướt.
  3. Tỷ lệ cường độ trên trọng lượng cao: Độ bền tốt trong điều kiện trọng lượng nhẹ.
  4. Độ dẫn điện tuyệt vời: Sử dụng trong các ứng dụng điện tử.
  5. Tính dẫn nhiệt: Hiệu quả trong truyền nhiệt.

Nhược điểm:

  1. Độ bền thấp: So với thép.
  2. Chi phí cao: So với một số vật liệu khác.
  3. Dễ bị mài mòn: Cần bảo quản và sử dụng cẩn thận.
  4. Khả năng chịu nhiệt độ không cao: Hạn chế cho môi trường có nhiệt độ cao.
  5. Bề mặt dễ bị xước, khuyết tật: Yêu cầu bảo quản cẩn thận.

Ứng Dụng:

  • Hàng không vũ trụ, ô tô, xây dựng.
  • Đồ gia dụng.

Đồng

Ưu điểm:

  1. Độ dẫn điện cao: Gần bằng bạc.
  2. Chống ăn mòn: Duy trì tính mới trong môi trường ẩm.
  3. Độ dẻo và tính dẻo cao: Dùng cho sản phẩm cần độ uốn cong.
  4. Đặc tính kháng khuẩn: Sử dụng trong ngành y tế.
  5. Khả năng tái chế 100%: Bảo vệ môi trường.

Nhược điểm:

  1. Chi phí cao: So với một số vật liệu khác.
  2. Độ bền kéo thấp: Cần chú ý khi chọn vật liệu.
  3. Bề mặt bị oxy hóa và xỉn màu: Yêu cầu bảo quản cẩn thận.
  4. Khả năng chịu nhiệt độ hạn chế: Không phù hợp cho môi trường nhiệt độ cao.
  5. Đồng nguyên chất mềm: Cần hợp kim để cải thiện cơ tính.

Ứng Dụng:

  • Ngành y tế.
  • Nghệ thuật làm đồ trang sức.
  • Sản xuất đồng thau, ắc quy.

Chì

Ưu điểm:

  1. Tính dẻo: Dễ uốn, tạo hình.
  2. Điểm nóng chảy thấp: Dùng trong các ứng dụng nóng chảy.
  3. Khả năng chống ăn mòn cao: Sử dụng trong môi trường ẩm.
  4. Khả năng ngắn ngừa bức xạ: Ứng dụng trong y tế.

Nhược điểm:

  1. Độc tính: Gây hại cho sức khỏe và môi trường.
  2. Ô nhiễm môi trường: Chì gây ô nhiễm nước và đất.
  3. Hạn chế quy định sử dụng: Nhiều hạn chế về việc sử dụng chì.

Ứng Dụng:

  • Ắc quy.
  • Chất nhuộm trắng trong sơn.
  • Ngăn chặn bức xạ hạt nhân.

Niken

Ưu điểm:

  • Khả năng chống ăn mòn và nhiệt độ nóng chảy cao.

Ứng Dụng:

  • Sản xuất thép không gỉ và hợp kim chống ăn mòn.

Titanium

Ưu điểm:

  • Khả năng chống ăn mòn.
  • Khả năng tương thích sinh học.

Ứng Dụng:

  • Sử dụng trong hàng không vũ trụ, cấy ghép y tế, thể thao.

Kẽm

Ứng Dụng:

  • Làm lớp phủ cho thép để chống ăn mòn.
  • Sản xuất đồng thau, PIN.

Vonfram

Ứng Dụng:

  • Dụng cụ cắt, tiếp điểm điện, tấm che chắn bức xạ.

Vật Liệu Phi Kim

  • Nhựa, Gốm, Thủy Tinh, Cao Su, Gỗ, Compozit: Các vật liệu phi kim thường được sử dụng trong sản xuất đồ gia dụng, sản phẩm công nghiệp và xây dựng.

Kết Luận: Sự đa dạng của vật liệu kim loại và phi kim mang lại nhiều lựa chọn cho các ứng dụng sản xuất khác nhau, từ ngành hàng không đến ngành y tế. Tuy nhiên, việc lựa chọn phải dựa trên yêu cầu cụ thể của từng ứng dụng, kết hợp giữa ưu điểm và nhược điểm để đảm bảo hiệu suất và chi phí tối

Bạn đang xem: Các loai vật liệu gia công thông dụng ? Ưu nhược điểm và Ứng dụng ?
Bài trước Bài sau
Đăng nhập
Đăng ký
Hotline: 098 647 0139
x