Ưu đãi sốc: Mua 4 tặng 1 Dao Phay Ngón KYOCERA!

Dao Phay 2 Me Mitsubishi DLC2MA Lớp Phủ DLC
1.800.000₫ 2.310.000₫ - 22%
Dao Phay Ngón Cầu Hợp Kim 2 Me Segawa SET-AC-BE
250.000₫ 287.500₫ - 13%
Dao Phay Ngón Hợp Kim 2 Me Segawa SET-AC-EM
172.000₫ 198.000₫ - 13%
Dao Phay Ngón Hợp Kim 4 Me Segawa SET-AC-4EM
238.000₫ 285.600₫ - 17%
Dao Phay Ngón Hợp Kim 3 Me Phi 3 Segawa AC-3HFR 3
422.000₫ 506.400₫ - 17%
Dao Phay Ngón Hợp Kim 3 Me Phi 12 Segawa AC-3HFR 12
1.246.000₫ 1.495.200₫ - 17%
Dao Phay Ngón Hợp Kim 3 Me Phi 6 Segawa AC-3HFR 6
483.000₫ 552.000₫ - 12%
Dao Phay Ngón Hợp Kim 3 Me Phi 1 Segawa AC-3HFR 1
480.000₫ 552.000₫ - 13%
Dao Phay Bo Góc 3 me Phi 16 KYOCERA SGS 33MCR KSP43452
2.037.000₫ 2.850.000₫ - 29%
Dao Phay Bo Góc 5 me Phi 6 KYOCERA SGS Z-CARB KSP47002
690.000₫ 835.000₫ - 17%
Dao Phay Bo Góc 5 me Phi 12 KYOCERA SGS Z-CARB KSP47019
1.541.000₫ 1.818.400₫ - 15%
Dao Phay Ngón 4 me Phi 12 KYOCERA SGS Z-CARB KSP46366
1.322.500₫ 1.587.000₫ - 17%

Dao phay ngón là gì?

Dao phay ngón (tên tiếng anh là End Mill) là một loại dao phay, được sử dụng trong lĩnh vực gia công chính xác. Nó khác với các loại mũi khoan thông thường khác, mũi khoan thông thường chỉ có thể cắt theo hướng của trục nhưng dao phay ngón được thiết kế để cắt khác hướng của trục

Dao phay ngón là một dụng cụ đa năng dùng để tạo ra các mặt cắt chuyên dụng và tạo độ nhẵn bóng trên các bề mặt kim loại như mặt bếp, mặt tủ, … với độ chính xác hoàn toàn cao. Dao phay ngón có thể cắt các loại hộp kim như sắt, inox, nhôm, gang, thép,… với độ chính xác về thông số kĩ thuật cao.

dao phay ngón

Đặc tính quan trọng của dao phay ngón

Dao phay ngón (dao phay nguyên khối) là một trong những dòng dụng cụ cắt gọt đa dụng cho hiệu suất cực cao tạo bề mặt chi tiết mịn bóng, dụng cụ cắt này áp dụng cho công việc gia công các loại thép hợp kim, thép gang, thép dẻo, Inox nhiều loại... tạo ra được hàng loạt gia công cơ khí mang tính chính xác cao, đáp ứng được những tiêu chuẩn khắt trong gia công cơ khí.

Dao phay ngón hợp kim thích hợp gia công phay hợp kim sắt, thép carbon, thép hợp kim gang... gia công những  loại thép, dụng cụ có độ cứng đến 60 HRC.

Dao phay ngón được sử dụng để gia công tinh, mịn các rãnh các viền xung quanh phôi tạo độ mịn bóng cho bề mặt gia công. Dựa vào chiều dài của dao cắt cộng phi dao, ta tạo được những ,nông sâu phù hợp, rãnh rộng hẹp, thêm nữa là gia công bề mặt xung quanh phôi.

Các loại dao phay ngón thông dụng nhất hiện nay

Có rất nhiều loại Dao phay để lựa chọn với mỗi kiểu khác nhau, có nhiều loại vật liệu bao gồm : Thép gió (HSS) ,Thép Cobalt, và thép Cacbua (carbide). Ngoài ra còn có nhiều lựa chọn lưỡi cắt cho người sử dụng bình thường có từ 2 đến 8 lưỡi.

Dao phay ngón thường được sử dụng thường xuyên trong các việc gia công cơ khí chính xác tại các nhà máy, xưởng cơ khí, .v.v…. nó có thể gia công trên các vật liệu khác nhau (tùy theo loại dao và lớp phủ trên dao).

Nếu bạn muốn lựa chọn một dao phay hợp lí để gia công thì bạn nên biết rõ về các loại dao phay cũng như công dụng của chúng.Dưới đây là các loại dao phay ngón thường được sử dụng phổ biến nhất:

1. Dao phay phá thô (Roughing End Mill)

Dao phay có một đầu và đường kính bên ngoài có nhiều ren để phá vỡ các mảnh kim loại.Chúng có nhiều góc xoắn, số lượng lưỡi cắt và rãnh trên lưỡi.

Chúng chủ yếu được sử dụng cho các hoạt động phá thô mà đòi hỏi phải có lượng kim loại lớn. Lý tưởng cho máy móc CNC cứng ngày nay.

dao phay ngón

2. Dao phay ngón thường (Square End)

Được biết đến như là một “dao phay bằng phẳng”. Đây là một dao phay đa dụng, đầu dao vuông, có góc sắc nét và tạo ra một góc 90 °.Chúng có thể được sử dụng để nhúng, phay rãnh, phay mặt đầu ,phay mặt phẳng, và tiện. Đây là dao phay phổ biến nhất trong ngành cơ khí. Chúng có nhiều kích cỡ đường kính khác nhau.

dao phay ngón

3. Góc Bán kính (Corner Radius) 

Dao phay với bán kính góc tròn được tạo ra bằng cách mở rộng vòng cung góc cạnh lưỡi dao.Chúng được sử dụng tốt nhất cho các ứng dụng khuôn, loại bỏ vật liệu nhanh hơn các dao phay cầu.

dao phay ngón

4. Dao phay siêu nhỏ (Micro End Mill) 

Các dao phay có đường kính đầu dao nhỏ bằng 1/8″ hoặc đường kính chuôi dao 3mm đó là kích thước của dao phay nhỏ nhất. Những dao phay micro này có nhiều đường kính từ .005″ đến 120 “và có chiều dài chuẩn là 1-1 / 2” OAL và chiều dài mở rộng là 2-1 / 2 “OAL. Các dao phay siêu nhỏ thường được sử dụng trên các máy CNC cho nhiều hoạt động xay xát như phay khuôn, khoan và khắc , các ngành công nghiệp mạch điện tử.v.v….

dao phay ngón

5. Dao phay cầu (Ball End)

Được sử dụng cho các ứng dụng phay rãnh, ván lát. Được sử dụng để tạo ra bán kính ở cuối khe hoặc túi để tăng cường sức mạnh. Cũng được sử dụng để tạo ra những đường cong hỗn hợp cho khuôn và khuôn dập nơi tránh những góc sắc nét.

dao phay ngón cầu

– Các loại Dao phay ngón ở trên là những loại dao phay phổ biến & được sử dụng nhiều trong các ứng dụng Gia Công Cơ Khí Chính Xác.

Các ưu và nhược điểm khi sử dụng dao phay ngón

1. Ưu điểm

+ Có thể cắt được nhiều bề mặt tạo độ nhẵn bóng, đẹp mắt.

+ Dùng được cho nhiều loại kim loại như hợp kim gang, sắt, thép, inox, gỗ,….

+ Đảm bảo độ chính xác cao trong thông số kĩ thuật.

+ Có thể dùng với nhiều độ cứng bề mặt khác nhau..

+ Tiện lợi trong việc tháo lắp, làm vệ sinh trước và sau khi sử dụng.

2. Nhược điểm

Do đa số các loại dao phay ngón đều được tạo ra từ những hợp kim cao cấp nên giá thành sẽ có chút chênh lệch với các dòng sản phẩm có chức năng tương tự. Ngoài ra, do dao phay ngón có độ sắc tương đối lớn nên khi sử dụng, phải tuyệt đối cẩn thận để tránh những tai nạn ngoài ý muốn.

Năng suất làm việc của dao phay ngón

Chức năng của dao phay ngón là cắt gọt các kim loại cứng như thép gió, gang, sắt, đồng, inox,… để tạo ra các bề mặt láng min, bóng loáng làm tăng tính thẩm mĩ cho sản phẩm. Ngoài ra, trong kĩ thuật, dao phay ngón còn có chức năng cắt các mẫu kim loại không cần thiết trong khi sản xuất với độ chính xác cao đối với yêu cầu về thông số kĩ thuật.

7 lưu ý cần thiết để lựa chọn được dao phay ngón phù hợp và tiết kiệm chi phí nhất

- Nắm bắt độ dài (kích thước) của dao phay ngón phù hợp với chiều sâu của rãnh cắt

- Chọn vật liệu làm dao phay ngón phù hợp với vật liệu phôi: các phôi mềm như nhôm, đồng thì sử dụng dao vật liệu HSS nếu sử dụng cho các phôi cứng như thép, gang, inox thì nên sử dụng dao phay vật liệu Carbide.

- Số me cắt (số lưỡi cắt): Ít lưỡi cho tốc độ gia công nhanh hơn phù hợp với gia công thô, nhiều lưỡi cắt phù hợp cho gia công tinh, tốc độ gia công cũng chậm hơn so với phay thô.

- Biên dạng me cắt để phù hợp với việc thoát phoi khi gia công

- Biên dạng đầu cắt: dao phay mặt phẳng, dao phay mặt cầu và dao phay bo góc (bo vát mép hoặc bo tròn).

- Lớp phủ của dao phay ngón: Tùy từng nhu cầu và môi trường gia công mà ta sẽ lựa chọn lớp phủ phù hợp để đem lại hiệu suất tối ưu nhất.

- Tuổi thọ của dao phay ngón: Việc lựa chọn dao phay ngón có độ bền cao sẽ giúp bạn tiết kiệm được cả thời gian lẫn chi phí mua sắm thiết bị đầu vào.

10 hãng dao phay ngón tốt nhất trên thế giới hiện nay

- Harvey Tools

- Garr

- Onsrud

- Niagara

- OSG

- Kyocera SGS

- YG-1

- Accupro

- Kennametal

- Iscar

Bảng giá dao phay ngón nhãn hiệu Nachi

Lưu ý: Có nhiều mã hàng đã được hãng áp dụng tăng giá từ 1/3/2022. Vậy quý khách hàng có nhu cầu về dao phay ngón Nachi vui lòng liên hệ để nhận báo giá mới nhất!

Nachi là nhãn hiệu dụng cụ gia công cắt gọt hàng đầu Nhật Bản, sản phẩm được làm bằng hợp kim có độ cứng cao vì vậy mà lâu mòn nên thời gian sử dụng rất lâu

Các sản phẩm dao phay của Nachi có tốc độ cắt nhanh, phù hợp với các vật liêu sắt thép, hợp kim, đồng nhôm

Một số thông tin kỹ thuật bạn cần biết trước khi lựa chọn sản phẩm

– Vật liệu làm việc: sắt thép các loại, gang, nhôm, đồng

– Vật liệu dao: Cobalt HSS – Góc xoắn: 30-40 độ

– Biên dạng lưỡi: hình vuông

– Ứng dụng cắt: Gia công tinh, mặt, rãnh, hoặc đường cắt nghiêng /-

Bảng giá dao phay ngón 4 lưỡi Nachi

Mã sản phẩm Đường kính lưỡi dao (mm) Chiều dài lưỡi dao (mm) Đường kính cán (mm) Tổng chiều dài (mm) Giá (VND)
4SE2.5 2.5  7 6 50             269,000
4SE3 3  9 6 50             253,000
4SE3.5 3.5  12 8 60             253,000
4SE4 4  12 8 60             253,000
4SE4.5 4.5  15 8 60             253,000
4SE5 5  15 8 60             253,000
4SE5.5 5.5  15 8 60             253,000
4SE6 6  15 8 60             253,000
4SE6.5 6.5  20 10 65             273,000
4SE7 7  20 10 65             273,000
4SE7.5 7.5 20 10 65             273,000
4SE8 8  20 10 65             264,000
4SE8.5 8.5  25 10 75             308,000
4SE9 9  25 10 75             308,000
4SE9.5 9.5  25 10 75             308,000
4SE10 10  25 10 75             308,000
4SE11 11  30 12 80             359,000
4SE12 12  30 12 80             363,000
4SE13 13  35 16 90             425,000
4SE14 14  35 16 90             428,000
4SE15 15  40 16 95             472,000
4SE16 16  40 16 95             518,000
4SE17 17  40 20 105             556,000
4SE18 18  40 20 105             621,000
4SE19 19  45 20 110             656,000
4SE20 20  45 20 110             668,000
4SE21 21  45 20 110             825,000
4SE22 22  50 25 120             887,000
4SE23 23  50 25 120             928,000
4SE24 24  50 25 120             986,000
4SE25 25  50 25 120          1,027,000
4SE26 26  50 25 120          1,131,000
4SE27 27  55 25 125          1,289,000
4SE28 28  55 25 125          1,374,000
4SE29 29  55 25 125          1,516,000
4SE30 30  55 25 125          1,904,000
4SE31 31  60 32 145          2,192,000
4SE32 32  60 32 145          2,313,000
4SE33 33  60 32 145          2,589,000
4SE34 34  60 32 145          2,589,000
4SE35 35  60 32 145          2,646,000
4SE36 36  60 32 145          3,233,000
4SE37 37  65 32 150          3,459,000
4SE38 38  65 32 150          3,489,000
4SE39 39  65 32 150          4,046,000
4SE40 40  65 32 150          4,046,000
4SE42 42  65 32 150          4,775,000
4SE45 45  70 32 155         5,905,000
4SE48 48  70 32 155       6,335,000
4SE50 50  70 32 155         7,115,000
  • Giá trên áp dụng cho 1 sản phẩm. (Giá đã bao gồm VAT)
  • Với đơn hàng số lượng lớn, vui lòng liên hệ để có giá tốt.

Bảng giá dao phay ngón 2 lưỡi Nachi

Mã sản phẩm Đường kính lưỡi dao (mm) Chiều dài lưỡi dao (mm) Đường kính cán (mm) Tổng chiều dài (mm) Giá (VND)
2SE1 1 2 6 50             334,000
2SE1.5 1.5 3 6 50             301,000
2SE2 2 7 6 50             258,000
2SE2.5 2.5 7 6 50             253,000
2SE3 3 9 6 50             245,000
2SE3.5 3.5 12 8 60             245,000
2SE4 4 12 8 60             245,000
2SE4.5 4.5 15 8 60             245,000
2SE5 5 15 8 60             245,000
2SE5.5 5.5 15 8 60             245,000
2SE6 6 15 8 60             245,000
2SE6.5 6.5 20 10 65             271,000
2SE7 7 20 10 65             271,000
2SE7.5 7.5 20 10 65             271,000
2SE8 8 20 10 65             264,000
2SE8.5 8.5 25 10 75             298,000
2SE9 9 25 10 75             298,000
2SE9.5 9.5 25 10 75             298,000
2SE10 10 25 10 75             298,000
2SE11 11 30 12 80             354,000
2SE12 12 30 12 80             372,000
2SE13 13 35 16 90             419,000
2SE14 14 35 16 90             421,000
2SE15 15 40 16 95             465,000
2SE16 16 40 16 95             507,000
2SE17 17 40 20 105             556,000
2SE18 18 40 20 105             608,000
2SE19 19 45 20 110             656,000
2SE20 20 45 20 110             680,000
2SE21 21 45 20 110             828,000
2SE22 22 45 20 110             872,000
2SE23 23 50 25 120             914,000
2SE24 24 50 25 120             967,000
2SE25 25 50 25 120          1,013,000
2SE26 26 50 25 120          1,116,000
2SE27 27 55 25 125  1,268,000
2SE28 28 55 25 125          1,349,000
2SE29 29 55 25 125          1,681,000
2SE30 30 55 25 125          1,874,000
2SE31 31 60 32 145          2,154,000
2SE32 32 60 32 145          2,275,000
2SE33 33 60 32 145          2,546,000
2SE34 34 60 32 145          2,546,000
2SE35 35 60 32 145          2,701,000
2SE36 36 60 32 145          3,185,000
2SE37 37 60 32 150          3,405,000
2SE38 38 60 32 150          3,434,000
2SE39 39 60 32 150          3,981,000
2SE40 40 60 32 150          3,981,000
2SE42 42 60 32 150          4,354,000
2SE45 45 70 32 155          5,379,000
2SE48 48 70 32 155          5,778,000
2SE50 50 70 32 155          6,489,000
  • Giá trên áp dụng cho 1 sản phẩm. (Giá đã bao gồm VAT)
  • Với đơn hàng số lượng lớn, vui lòng liên hệ để có giá tốt.

Lưu ý cách lựa chọn sản phẩm

– Tốc độ cắt: phải cho dao sao cho tốc độ cắt cho phép của dao phải phù hợp với tốc độ tối đa của máy phay

– Vật liêu phôi: dao phải phù hợp với vật liêu phôi được khuyến cáo bởi nhà sản xuất

– Nguyên công: tùy loại dao mà nó phù hợp với các nguyên công thô hoặc tinh vì vậy cần tham khảo tư vấn nhà sản xuất trước khi lựa chọn

– Lựa chọn dao phay phù hợp với đặt tính chi tiết

– Kích thước phôi: nếu kích thước bề mặt phôi lớn thì chọn đường kính dao lớn và ngược lại chọn dao nhỏ nhằm mục đích tang tốc độ gia cong

Hướng dẫn mua hàng

Trên đây trình bày 1 cách tổng quát về sản phẩm để khách hàng có cái nhìn tổng quát để đặt hang khách hàng có thể thực hien 1 trong các cách sau:

– Liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua điện thoại hoặc email

– Đặt hàng online bằng cách lưa chọn từng sản phẩm bên dưới

Đăng nhập
Đăng ký
Hotline: 0966974948
x