-
- Tổng tiền thanh toán:
Bảng Giá Mũi Taro Xoắn Yamawa, Nachi, OSG, ... Giá Rẻ
Xếp theo:
Bảng Giá Mũi Taro Xoắn Yamawa, Nachi, OSG, ... Giá Rẻ
Vattucokhi247 xin gửi đến quý khách hàng Bảng Giá Mũi Taro Xoắn Yamawa, Nachi, OSG cập nhật mới nhất và liên tục năm 2022 để quý khách hàng tiện tham khảo và lựa chọn. Giá sản phẩm sẽ có thể có sự thay đổi do vấn đề về tỷ giá, chi phí vận chuyển và nguyên liệu sản xuất. Vì thế để nắm được giá chính xác nhất cho mỗi mã sản phẩm quý khách hàng vui lòng liên hệ đến số hottline của công ty để được nhân viên hỗ trợ tốt nhất nhé.
BẢNG GIÁ TARO RÃNH XOẮN - KHUYẾN MÃI 50%
BẢNG GIÁ TARO XOẮN ĐIỂM - KHUYẾN MÃI 50%
BẢNG GIÁ TARO NÉN - KHUYẾN MÃI 50%
BẢNG GIÁ TARO RÃNH THẲNG - KHUYẾN MÃI 50%
=>> Xem thêm: Bảng giá mũi taro tay Yamawa giá tốt
Lưu ý: Đối với các khách hàng mua thường xuyên hoặc mua thương mại. Giá sẽ được chiết khấu từ 5 - 20% cho tùy mã hàng. Call ngay Hotline 24/7: 0986 470 139 để nhận báo chiết khấu!!!
Mã hàng |
Mô tả |
Xuất xứ |
Giá bán |
MŨI TARO XOẮN TRẮNG (Spiral Fluted Taps) * Nếu công việc cần gia công chính là thép S25C~S45C và gia công Nhôm thì mũi taro này là lựa chọn tối ưu. |
|||
SPP1.4C |
SP P1 M1.4 X 0.3 |
Nhật Bản |
291,700 |
SPP1.6D |
SP P1 M1.6 X 0.35 |
Nhật Bản |
279,800 |
SPP1.7D |
SP P1 M1.7 X 0.35 |
Nhật Bản |
269,300 |
SPP2.0E |
SP P1 M2 X 0.4 |
Nhật Bản |
212,500 |
SPP2.5F |
SP P1 M2.5 X 0.45 |
Nhật Bản |
180,800 |
SPP2.6F |
SP P1 M2.6 X 0.45 |
Nhật Bản |
158,400 |
SPP3.0G |
SP P1 M3 X 0.5 |
Nhật Bản |
118,800 |
SPQ4.0I |
SP P2 M4 X 0.7 |
Nhật Bản |
118,800 |
SPP5.0G |
SP P1 M5 X 0.5 |
Nhật Bản |
213,800 |
SPQ5.0K |
SP P2 M5 X 0.8 |
Nhật Bản |
121,400 |
SPP6.0G |
SP P1 M6 X 0.5 |
Nhật Bản |
245,500 |
SPQ6.0J |
SP P2 M6 X 0.75 |
Nhật Bản |
205,900 |
SPQ6.0M |
SP P2 M6 X 1 |
Nhật Bản |
130,700 |
SPQ7.0M |
SP P2 M7 X 1 |
Nhật Bản |
217,800 |
SPQ8.0J |
SP P2 M8 X 0.75 |
Nhật Bản |
323,400 |
SPQ8.0M |
SP P2 M8 X 1 |
Nhật Bản |
275,900 |
SPQ8.0N |
SP P2 M8 X 1.25 |
Nhật Bản |
202,000 |
SPQ010M |
SP P2 M10 X 1 |
Nhật Bản |
380,200 |
SPQ010N |
SP P2 M10 X 1.25 |
Nhật Bản |
297,000 |
SPQ010O |
SP P2 M10 X 1.5 |
Nhật Bản |
254,800 |
SPQ012P |
SP P2 M12 X 1.75 |
Nhật Bản |
355,100 |
SPQ012O |
SP P2 M12 X 1.5 |
Nhật Bản |
414,500 |
SPQ012N |
SP P2 M12 X 1.25 |
Nhật Bản |
414,500 |
SPQ014Q |
SP P2 M14 X 2 |
Nhật Bản |
487,100 |
SPQ014O |
SP P2 M14 X 1.5 |
Nhật Bản |
567,600 |
SPQ016Q |
SP P2 M16 X 2 |
Nhật Bản |
650,800 |
SPQ016O |
SP P2 M16 X 1.5 |
Nhật Bản |
759,000 |
SPR018R |
SP P3 M18 X 2.5 |
Nhật Bản |
971,500 |
SPQ018O |
SP P2 M18 X 1.5 |
Nhật Bản |
1,046,800 |
SPR020R |
SP P3 M20 X 2.5 |
Nhật Bản |
1,259,300 |
SPR020O |
SP P3 M20 X 1.5 |
Nhật Bản |
1,355,600 |
SPR024S |
SP P3 M24 X 3 |
Nhật Bản |
2,035,400 |
SPS030T |
SP P4 M30 X 3.5 |
Nhật Bản |
3,779,200 |
SPMS036U |
SP P4 M36 X 4 |
Nhật Bản |
5,053,000 |
SPMS042V |
SP P4 M42 X 4.5 |
Nhật Bản |
7,489,700 |
SPQU04N |
SP P2 1/4 - 20UNC |
Nhật Bản |
175,600 |
SPQU05O |
SP P2 5/16 - 18UNC |
Nhật Bản |
249,500 |
SPQU06P |
SP P2 3/8 - 16UNC |
Nhật Bản |
299,600 |
SPRU08R |
SP P3 1/2 - 13UNC |
Nhật Bản |
520,100 |
MŨI TARO RÃNH XOẮN, OXIDE HÓA BỀ MẶT (Spiral Fluted Taps, Oxided) Thép không gi (Inox), thép đúc (Cast Steel) * Bề mặt được Oxide hóa, tăng khả năng chống lẹo dao, dầu cắt gọt bám dính tốt trên bề mặt * Nếu công việc cần gia công thép các bon là chính và lâu lâu gia công Inox thì đây là lựa chọn tối ưu. Cạnh tranh dòng List 6964 Nachi |
|||
SPP2.0EX |
SP OX P1 M 2 X 0.4 |
212,500 |
|
SPP3.0GX |
SP OX P1 M 3 X 0.5 |
118,800 |
|
SPQ4.0IX |
SP OX P2 M 4 X 0.7 |
118,800 |
|
SPQ5.0KX |
SP OX P2 M 5 X 0.8 |
121,400 |
|
SPQ6.0MX |
SP OX P2 M 6 X 1 |
Nhật Bản |
130,700 |
SPQ8.0NX |
SP OX P2 M 8 X 1.25 |
202,000 |
|
SPQ010OX |
SP OX P2 M 10 X 1.5 |
254,800 |
|
SPQ012PX |
SP OX P2 M 12 X 1.75 |
355,100 |
|
SPQ014QX |
SP OX P2 M 14 X 2 |
487,100 |
|
SPQ016QX |
SP OX P2 M 16 X 2 |
650,800 |
|
SPR018RX |
SP OX P3 M 18 X 2.5 |
971,500 |
|
SPR020RX |
SP OX P3 M 20 X 2.5 |
1,259,300 |
|
SPR024SX |
SP OX P3 M 24 X 3 |
2,035,400 |
|
MŨI TARO RÃNH XOẮN CHUYÊN CHẠY INOX (Spiral Fluted Taps for Stainless Steels) * Bề mặt được Oxide hóa, tăng khả năng chống lẹo dao, chuyên dùng để chạy thép không gỉ hoặc thép hợp kim |
|||
SUPP2.0E |
SU+SP M2x0.4 P1 |
Nhật Bản |
260,000 |
SUPP3.0G |
SU+SP M3x0.5 P1 |
162,400 |
|
SUPQ4.0I |
SU+SP M4x0.7 P2 |
145,200 |
|
SUPQ5.0K |
SU+SP M5x0.8 P2 |
150,500 |
|
SUPQ6.0M |
SU+SP M6x1 P2 |
161,000 |
|
SUMQ8.0N |
SU-SP M8x1.25 P2 |
237,600 |
|
SUMQ010O |
SU-SP M10x1.5 P2 |
301,000 |
|
SUMQ012P |
SU-SP M12x1.75 P2 |
415,800 |
|
SUMQ016Q |
SU-SP M16x2 P2 |
763,000 |
|
MŨI TARO RÃNH XOẮN LOẠI DÀI (Long Shank Spiral Fluted Taps) Thép các bon trung bình S25C~S45C Thép các bon thấp ~S25C, thép gia nhiệt 25~35HRC, Thép đúc SC, Đồng Cu, Nhôm Al, Hợp kim nhôm AC, ACD |
|||
SPP3.0GL15 |
LS-SP P1 L-150 M 3 X 0.5 |
Nhật Bản |
805,200 |
SPQ4.0IL15 |
LS-SP P2 L-150 M 4 X 0.7 |
698,300 |
|
SPQ5.0KL15 |
LS-SP P2 L-150 M 5 X 0.8 |
542,500 |
|
SPQ6.0ML15 |
LS-SP P2 L-150 M 6 X 1 |
479,200 |
|
SPQ8.0NL15 |
LS-SP P2 L-150 M 8 X 1.25 |
633,600 |
|
SPQ010OL15 |
LS-SP P2 L-150 M 10 X 1.5 |
748,400 |
|
SPQ012PL20 |
LS-SP P2 L-200 M 12 X 1.75 |
1,334,500 |
|
SPP3.0GL10 |
LS-SP P1 L-100 M 3 X 0.5 |
406,600 |
|
SPQ4.0IL10 |
LS-SP P2 L-100 M 4 X 0.7 |
374,900 |
|
SPQ5.0KL10 |
LS-SP P2 L-100 M 5 X 0.8 |
323,400 |
|
SPQ5.0KL12 |
LS-SP P2 L-120 M 5 X 0.8 |
423,700 |
|
SPQ6.0ML10 |
LS-SP P2 L-100 M 6 X 1 |
275,900 |
|
SPQ6.0ML20 |
LS-SP P2 L-200 M 6 X 1 |
682,400 |
|
SPQ8.0NL10 |
LS-SP P2 L-100 M 8 X 1.25 |
376,200 |
|
SPQ8.0NL12 |
LS-SP P2 L-120 M 8 X 1.25 |
493,700 |
|
SPQ8.0NL20 |
LS-SP P2 L-200 M 8 X 1.25 |
1,012,400 |
|
SPQ010OL10 |
LS-SP P2 L-100 M 10 X 1.5 |
458,000 |
|
SPQ010OL12 |
LS-SP P2 L-120 M 10 X 1.5 |
572,900 |
|
SPQ010OL20 |
LS-SP P2 L-200 M 10 X 1.5 |
1,149,700 |
|
SPQ012PL12 |
LS-SP P2 L-120 M 12 X 1.75 |
697,000 |
|
SPQ012PL20 |
LS-SP P2 L-200 M 12 X 1.75 |
1,334,500 |
|
SPQ016QL15 |
LS-SP P2 L-150 M 16 X 2 |
1,280,400 |
|
SPQ016QL25 |
LS-SP P2 L-250 M 16 X 2 |
2,112,000 |
|
MŨI TARO XOẮN REN TRÁI (Spiral Fluted Taps for Left Hand Threads) Thép các bon trung bình S25C~S45C Thép các bon thấp ~S25C, thép gia nhiệt 25~35HRC, Thép đúc SC, Đồng Cu, Nhôm Al, Hợp kim nhôm AC, ACD |
|||
SPP3.0G--L |
SP P1 LH M 3 X 0.5 |
Nhật Bản |
198,000 |
SPQ4.0I--L |
SP P2 LH M 4 X 0.7 |
188,800 |
|
SPQ5.0K--L |
SP P2 LH M 5 X 0.8 |
195,400 |
|
SPQ6.0M--L |
SP P2 LH M 6 X 1 |
209,900 |
|
SPQ8.0N--L |
SP P2 LH M 8 X 1.25 |
326,000 |
|
SPQ010O--L |
SP P2 LH M 10 X 1.5 |
410,500 |
|
SPQ012P--L |
SP P2 LH M 12 X 1.75 |
568,900 |
|
MŨI TARO XOẮN HIỆU SUẤT CAO (Plus Series Spiral Fluted Taps, Optimum Coating for the tapping) Thép các bon thấp ~S25C, Thép các bon trung bình S25C~S45C, Thép các bon cao S45C~, Thép gia nhiệt 25~35HRC Inox, thép dụng cụ SKD, thép đúc SC, Gang đúc FD, FCD, Đồng Cu, Nhôm Al, Hợp kim nhôm AC, ACD * Đoạn ren đủ được mài chỉ để lại vài ren, tránh hiện tượng kẹt phoi hoặc bể ren ở phần ren đủ gọi là công nghệ BL, phát minh độc quyền của Yamawa |
|||
VSAPQ3.0G |
AU+SP P2 M 3 X 0.5 2.5P |
Nhật Bản |
310,200 |
VSAPQ4.0I |
AU+SP P2 M 4 X 0.7 2.5P |
301,000 |
|
VSAPQ5.0K |
AU+SP P2 M 5 X 0.8 2.5P |
304,900 |
|
VSAPQ6.0M |
AU+SP P2 M 6 X 1 2.5P |
314,200 |
|
VSAPR8.0N |
AU+SP P3 M 8 X 1.25 2.5P |
442,200 |
|
VSAPR010O |
AU+SP P3 M 10 X 1.5 2.5P |
518,800 |
|
VSAPR012P |
AU+SP P3 M 12 X 1.75 2.5P |
690,400 |
1. Mũi taro xoắn là gì?
Mũi taro xoắn là loại mũi taro có rãnh xoắn cuốn quanh đường tâm mũi taro theo dạng hình lò xo. Mũi taro xoắn chủ yếu được dùng trong gia công lỗ bít để kéo phoi thoát lên phía cán và ngược chiều với ren.
2. Đặc điểm và cấu tạo của taro xoắn
Những đặc điểm của mũi taro xoắn:
※ Mũi taro xoắn là thích hợp nhất để gia công lỗ bít.
※ Mũi taro xoắn bắt đầu cắt ren dễ dàng trên đa số các vật liệu phôi và có hiệu suất cao.
※ Mũi taro xoắn không có lưỡi cắt khỏe như mũi taro thẳng hay mũi taro tay nên các mũi taro này có thể được khuyến cáo là không nên dùng gia công vật liệu trên 45HRC.
※ Đôi khi mũi taro xoắn có thể gặp các vấn đề về hiệu suất do phoi gây ra khi taro các vật liệu quá mềm hoặc vật liệu có phoi vụn hoặc ngắn.
Cấu tạo:
Loại mũi taro này có cấu tạo đơn giản nhưng có độ bền bỉ vượt trội bởi chất liệu hình thành loại này là thép cao cấp với lớp phủ chống gỉ sét nên làm việc trong môi trường ẩm thấp hay nhiệt độ cao đều rất tốt. Ngoài ra mũi taro này làm theo dạng xoắn ốc giống với lò xo nên khi cắt vật liệu sẽ tạo lỗ rất đẹp. Mũi taro xoắn khác biệt với các đầu mũi khoan ở chỗ đầu không nhọn và các rãnh xung quanh mũi taro giúp thoát phoi dễ dàng. Nhờ vào cấu tạo này mà người dùng có thể đưa vào vận hành trong công việc của mình hiệu quả.
3. Ứng dụng và nguyên lý làm việc của mũi taro xoắn
Nguyên lý làm việc: Người sử dụng đưa mũi taro xoắn vào lỗ bít, các đường rãnh có trên thân mũi taro sẽ giúp đẩy phoi ra ngoài một cách dễ dàng, phoi đi từ lỗ đến phía cán ngược với chiều cắt ren nên vật liệu được cắt đẹp hơn. Không chỉ vậy mà loại này ngoài việc thoát phoi nhanh mà còn liên kết cùng thiết bị khác làm cho việc cắt vật liệu tốt hơn, người dùng có thể sử dụng thao tác tay hay máy để nhằm cho mũi taro xoắn làm việc.
Ứng dụng của mũi taro xoắn:
Mũi taro xoắn được ứng dụng trong rất nhiều lĩnh vực: chế tạo máy, gia công cnc, chế tạo ô tô, tàu thủy, đóng tàu, đường sắt, thủy điện,... Nhìn chung bất kỳ lĩnh vực nào cần gia công ren thì mũi taro xoắn đều đáp ứng rất tốt nhu cầu đó.
4. Các câu hỏi cần trả lời trước khi lựa chọn mũi taro xoắn
4.1. Vật liệu gia công
Bạn sẽ cần xác định được chính xác vật liệu sẽ dùng để gia công ren. Xác định được vật liệu đúng sẽ giúp hạn chế việc gãy taro khi gia công và tạo được các lỗ ren đạt tiêu chuẩn cao nhất.
4.2. Lỗ ren gia công
Cụ thể ở đây bạn cần biết bạn gia công lỗ thông hay lỗ bít. Mũi taro xoắn đắt hơn so với mũi taro thẳng, vì thế khi bạn xác định được loại lỗ mình sẽ gia công nhằm tiết kiệm một khoản chi phí đáng kể.
4.3. Taro bằng tay hay taro bằng máy
Theo như khuyến cáo của các nhà sản xuất mũi taro đưa ra, với mỗi điều kiện gia công: máy hoặc tay, tốc độ taro sẽ là khác nhau. Vì vậy loại mũi taro dành cho máy cũng có sự khác biệt so với loại mũi taro tay. Nếu như bạn không nắm rõ điều kiện gia công của mình có thể dẫn đến mũi taro gãy hỏng hoặc lỗ ren bị nát.
4.4. Đường kính và Bước ren là bao nhiêu?
Việc xác định được đường kính và bước ren khi gia công là điều tối quan trọng, nếu bạn không xác định được chính xác đường kính và bước ren sẽ dẫn đến lỗ ren sau gia công không sử dụng được.
Ngoài ra, bạn cũng cần biết mũi taro mình cần mua thuộc chuẩn gì? Hệ inch hay hệ mét và cần loại tinh, bán tinh hay thô.
Với việc nắm bắt được đầy đủ các thông tin trên bạn sẽ dễ dàng tìm được mũi taro phù hợp với nhu cầu của mình. Việc của bạn còn lại chỉ là lựa chọn 1 đơn vị cung cấp uy tín với giá tốt mà thôi.
5. Địa chỉ mua mũi taro xoắn chính hãng giá tốt tại Hà Nội, Hồ Chí Minh
Hiện nay, có rất nhiều đơn vị phân phối mũi taro xoắn và tôi tin nơi làm cho bạn hài lòng không ai khác chính là VATTUCOKHI247. Bạn đến với VATTUCOKHI247 điều đầu tiên bạn nhận được là thái độ phục vụ và tư vấn nhiệt tình từ nhân viên công ty, sau đó là sản phẩm của công ty với các mẫu mã khác nhau tùy vào việc lựa chọn của bạn, cuối cùng là giá thành cực kỳ tốt cùng chính sách bảo hành dài hạn nên bạn đừng bỏ lỡ cơ hội mà hãy sở hữu ngay mũi taro xoắn chính hãng tại VATTUCOKHI247 đi nào.
BẢNG GIÁ TARO RÃNH XOẮN - KHUYẾN MÃI 50%
BẢNG GIÁ TARO XOẮN ĐIỂM - KHUYẾN MÃI 50%