Máy Đo Độ Ẩm Bê Tông, Than, Đá, Nhựa, Cao Su Total Meter MS310

Mã sản phẩm: MS310 Vật Tư Cơ Khí 247
Thương hiệu: Total Meter
Viết đánh giá của bạn
Tình trạng: Còn hàng
3.900.000₫ Giá thị trường: 4.310.000₫ Tiết kiệm: 410.000₫
Thông Tin Sản Phẩm

Máy Đo Độ Ẩm Bê Tông, Than, Đá, Nhựa, Cao Su Total Meter MS310 đa năng, máy có thể đo được độ ẩm của nhiều loại vật liệu như bê tông, than, đá, nhựa, cao su, thủy tinh, đá,  sức, đồ gỗ... thậm chí là các loại vật liệu trong ngành dệt may, giầy da...

Thông số kỹ thuật của Máy Đo Độ Ẩm Bê Tông, Than, Đá, Nhựa, Cao Su Total Meter MS310

  • Màn hình: kỹ thuật số LCD
  • Phạm vi đo: 0-99%
  • Nhiệt độ :0-60 ° C
  • Độ ẩm: 5% -90% RH
  • Độ phân giải: 0.1
  • Độ chính xác: ± 0,5% n
  • Nguồn cung cấp: 4x1.5 AAA (UM-4) pin
  • Kích thước: 140mm × 60mm × 22mm
  • Kim: 230mm
  • Trọng lượng: 119g (không bao gồm pin)
  • Bảo hành: 1 năm
  • Hãng sản xuất: Total Meter
  • Xuất xứ: Taiwan 

Đặc điểm của Máy Đo Độ Ẩm Bê Tông, Than, Đá, Nhựa, Cao Su Total Meter MS310

  • MS310 có thiết kế dạng xách tay, rất nhỏ gọn và tiện dụng. Máy rất đa năng, có thể hoạt động như một máy đo độ ẩm tường hay một máy đo độ ẩm than đá
  • Máy sử dụng công nghệ đo cảm ứng điện từ thông minh, cho phép xuyên sâu vào các vật liệu để đo độ ẩm của chúng.
  • Với phản ứng nhanh nhạy của máy, người dùng có thể đọc kết quả đo độ ẩm gần như ngay lập tức sau khi thực hiện thao tác đo.
  • MS310 được tích hợp màn hình hiển thị kỹ thuật số có đèn nền hỗ trợ giúp hiển thị chính xác kết quả đo để người dùng có thể quan sát và đọc rõ ràng dù trong điều kiện ánh sáng yếu
  • Total Meter MS310 sử dụng phương pháp đi điện trở.
  • Máy có tính năng bù nhiệt tự động, tự động tắt sau 5 phút khi không hoạt động; tính năng cảnh bảo pin yếu và lưu trữ  dữ liệu.
  • Với máy đo độ ẩm Total Meter MS310, bạn sẽ tiết kiệm thời gian và chi phí bằng cách giám sát tốt hơn, ngăn ngừa sự suy giảm và phân hủy do độ ẩm trong quá trình lưu trữ, giúp cho hoạt động chế biến sẽ được thuận tiện hơn và hiệu quả.

Bảng Code cho các loại vật liệu

DENSITY

(Kg/m3)

CODE

 

VẬT LIỆU

TIẾNG ANH

TIẾNG VIỆT

220

00

Foam

Bọt

250

01

Soft wood

Gỗ Mềm

280

02

Felt

Nỉ, vải nỉ

320

03

Peat

Than

400

04

05

Coke

Charcoal

Than cốc, than bùn

440

480

06

White lime

Vôi trắng

520

07

Veneer

 

Các loại gỗ ép

560

08

 

09

Timber, chipboard

Gỗ dán, Gỗ ván

600

10

Coal ash (dry), Alcohol,

Dạng xỉ khô

800

11

Polyethylene, paraffin, Bamboo, ABS

Nhóm chất nhựa dẻo, chất dạng sáp, dạng tre, hạt nhựa ABS dung để làm thuốc nhuộm

1200

12

Clunch, cement

Nhựa đường, xi măng

1400

13

Bakelite, fibre pasteboard,

Nhựa tổng hợp, tấm xơ ép,

1600

14

Rubber, sand (dry)

Cao su,cát khô

1800

15

Stone, grit(dry), vitriol(87%)

Đá, sỏi khô, các chất hóa học như H2SO4, sunphat

2000

16

Sans (wet), bricklaying,

Cát ẩm, các loại đá nung

2200

17

Quartz glass, diatomite

Thạch anh, dạng đá trầm tích

2500

18

Concrete, asbestos China

Bê tông, amiang, Đồ sứ

3000

19

Marble, Granite

Đá cẩm thạch, đá granite

Liên hệ Vattucokhi247 theo hotline: 0986 470 139 để được tư vấn chi tiết thêm các thông tin liên quan về sản phẩm!

Đăng nhập
Đăng ký
Hotline: 098 647 0139
x