-
- Tổng tiền thanh toán:
Bảo hành: 1 đổi 1
Mã đặt hàng: AL-HT STI UNC UNF
Thương hiệu: Yamawa
Vật liệu: HSS
Giao hàng toàn quốc
==>> Catalog sản phẩm
Khi mua hàng tại website của chúng tôi, quý khách sẽ được:
MÃ HÀNG | MODEL | THÔNG SỐ | MÔ TẢ | GIÁ BÁN |
---|---|---|---|---|
TWUN4H1LEB5 | 1B | 4 - 40UNC |
AL-HT STI 1B 4 - 40UNC 5P |
197,100 vnđ |
TWUN4H1LEBA | 1B | 4 - 40UNC |
AL-HT STI 1B 4 - 40UNC 1.5P |
197,100 vnđ |
TWUN4F1LEB5 | 1B | 4 - 48UNF |
AL-HT STI 1B 4 - 48UNF 5P |
197,100 vnđ |
TWUN4F1LEBA | 1B | 4 - 48UNF |
AL-HT STI 1B 4 - 48UNF 1.5P |
197,100 vnđ |
TWUN5H1LEB5 | 1B | 5 - 40UNC |
AL-HT STI 1B 5 - 40UNC 5P |
191,300 vnđ |
TWUN5H1LEBA | 1B | 5 - 40UNC |
AL-HT STI 1B 5 - 40UNC 1.5P |
191,300 vnđ |
TWUN6J1LEB5 | 1B | 6 - 32UNC |
AL-HT STI 1B 6 - 32UNC 5P |
185,700 vnđ |
TWUN6J1LEBA | 1B | 6 - 32UNC |
AL-HT STI 1B 6 - 32UNC 1.5P |
185,700 vnđ |
TWUN6H1LEB5 | 1B | 6 - 40UNF |
AL-HT STI 1B 6 - 40UNF 5P |
185,700 vnđ |
TWUN6H1LEBA | 1B | 6 - 40UNF |
AL-HT STI 1B 6 - 40UNF 1.5P |
185,700 vnđ |
TWUN8J1LEB5 | 1B | 8 - 32UNC |
AL-HT STI 1B 8 - 32UNC 5P |
181,400 vnđ |
TWUN8J1LEBA | 1B | 8 - 32UNC |
AL-HT STI 1B 8 - 32UNC 1.5P |
181,400 vnđ |
TWUN8I1LEB5 | 1B | 8 - 36UNF |
AL-HT STI 1B 8 - 36UNF 5P |
181,400 vnđ |
TWUN8I1LEBA | 1B | 8 - 36UNF |
AL-HT STI 1B 8 - 36UNF 1.5P |
181,400 vnđ |
TWUNAM1LEB5 | 1B | 10 - 24UNC |
AL-HT STI 1B 10 - 24UNC 5P |
181,400 vnđ |
TWUNAM1LEBA | 1B | 10 - 24UNC |
AL-HT STI 1B 10 - 24UNC 1.5P |
181,400 vnđ |
TWUNAJ1LEB5 | 1B | 10 - 32UNF |
AL-HT STI 1B 10 - 32UNF 5P |
181,400 vnđ |
TWUNAJ1LEBA | 1B | 10 - 32UNF |
AL-HT STI 1B 10 - 32UNF 1.5P |
181,400 vnđ |
TWUNCM1LEB5 | 1B | 12 - 24UNC |
AL-HT STI 1B 12 - 24UNC 5P |
197,100 vnđ |
TWUNCM1LEBA | 1B | 12 - 24UNC |
AL-HT STI 1B 12 - 24UNC 1.5P |
197,100 vnđ |
TWU04N1LEB5 | 1B | 1/4 - 20UNC |
AL-HT STI 1B 1/4 - 20UNC 5P |
247,300 vnđ |
TWU04N1LEBA | 1B | 1/4 - 20UNC |
AL-HT STI 1B 1/4 - 20UNC 1.5P |
247,300 vnđ |
TWU04K1LEB5 | 1B | 1/4 - 28UNF |
AL-HT STI 1B 1/4 - 28UNF 5P |
247,300 vnđ |
TWU04K1LEBA | 1B | 1/4 - 28UNF |
AL-HT STI 1B 1/4 - 28UNF 1.5P |
247,300 vnđ |
TWU05O1LEB5 | 1B | 5/16 - 18UNC |
AL-HT STI 1B 5/16 - 18UNC 5P |
325,200 vnđ |
TWU05O1LEBA | 1B | 5/16 - 18UNC |
AL-HT STI 1B 5/16 - 18UNC 1.5P |
325,200 vnđ |
TWU05M1LEB5 | 1B | 5/16 - 24UNF |
AL-HT STI 1B 5/16 - 24UNF 5P |
325,200 vnđ |
TWU05M1LEBA | 1B | 5/16 - 24UNF |
AL-HT STI 1B 5/16 - 24UNF 1.5P |
325,200 vnđ |
TWU06P1LEB5 | 1B | 3/8 - 16UNC |
AL-HT STI 1B 3/8 - 16UNC 5P |
394,500 vnđ |
TWU06P1LEBA | 1B | 3/8 - 16UNC |
AL-HT STI 1B 3/8 - 16UNC 1.5P |
394,200 vnđ |
TWU06M1LEB5 | 1B | 3/8 - 24UNF |
AL-HT STI 1B 3/8 - 24UNF 5P |
394,500 vnđ |
TWU06M1LEBA | 1B | 3/8 - 24UNF |
AL-HT STI 1B 3/8 - 24UNF 1.5P |
394,200 vnđ |
TWU07Q1LEB5 | 1B | 7/16 - 14UNC |
AL-HT STI 1B 7/16 - 14UNC 5P |
531,900 vnđ |
TWU07Q1LEBA | 1B | 7/16 - 14UNC |
AL-HT STI 1B 7/16 - 14UNC 1.5P |
532,200 vnđ |
TWU07N1LEB5 | 1B | 7/16 - 20UNF |
AL-HT STI 1B 7/16 - 20UNF 5P |
531,900 vnđ |
TWU07N1LEBA | 1B | 7/16 - 20UNF |
AL-HT STI 1B 7/16 - 20UNF 1.5P |
532,200 vnđ |
TWU08R1LEB5 | 1B | 1/2 - 13UNC |
AL-HT STI 1B 1/2 - 13UNC 5P |
647,700 vnđ |
TWU08R1LEBA | 1B | 1/2 - 13UNC |
AL-HT STI 1B 1/2 - 13UNC 1.5P |
647,700 vnđ |
TWU08N1LEB5 | 1B | 1/2 - 20UNF |
AL-HT STI 1B 1/2 - 20UNF 5P |
647,700 vnđ |
TWU08N1LEBA | 1B | 1/2 - 20UNF |
AL-HT STI 1B 1/2 - 20UNF 1.5P |
647,700 vnđ |
TWU10U1LEB5 | 1B | 5/8 - 11UNC |
AL-HT STI 1B 5/8 - 11UNC 5P |
1,001,300 vnđ |
TWU10U1LEBA | 1B | 5/8 - 11UNC |
AL-HT STI 1B 5/8 - 11UNC 1.5P |
1,001,300 vnđ |
TWU10O1LEB5 | 1B | 5/8 - 18UNF |
AL-HT STI 1B 5/8 - 18UNF 5P |
1,001,300 vnđ |
TWU10O1LEBA | 1B | 5/8 - 18UNF |
AL-HT STI 1B 5/8 - 18UNF 1.5P |
1,001,300 vnđ |
TWU12V1LEB5 | 1B | 3/4 - 10UNC |
AL-HT STI 1B 3/4 - 10UNC 5P |
1,534,800 vnđ |
TWU12V1LEBA | 1B | 3/4 - 10UNC |
AL-HT STI 1B 3/4 - 10UNC 1.5P |
1,534,800 vnđ |
TWU12P1LEB5 | 1B | 3/4 - 16UNF |
AL-HT STI 1B 3/4 - 16UNF 5P |
1,534,800 vnđ |
Mũi taro ren cấy là loại chuyên dụng dùng để taro ren cấy có nghĩa là nó sẽ tạo ra lỗ ren trước sau đó cấy ren vào. Chính vì vậy nó tạo ra ren có đường kính lớn hơn bình thường ví dụ M6 x 1, đường kính lỗ ren là 7.299mm (bình thường là 6mm)
Tại Sao Phải Cấy Ren?
Ren được tạo ra, để lắp ghép và liên kết các chi tiết lại với nhau. Nhưng với các chi tiết làm từ vật liệu mềm các lỗ ren sẽ dễ bị hư hại và chịu lực kém, vì vậy chúng ta sẽ sử dụng giải pháp cấy ren.
Trong sửa chữa ren, các lỗ ren bị hư hại, chúng ta sẽ khoan lỗ lớn hơn - > Taro ren cấy - > Cấy ren đúng size của lỗ ren ban đầu.
Lựa chọn Vattucokhi247.com, quý khách được đảm bảo:
VATTUCOKHI247 là đại lý chính hãng cung cấp các sản phẩm Mũi taro Yamawa tại Việt Nam, chúng tôi cam kết đem lại cho khách hàng những giải pháp tối ưu, sản phẩm chất lượng, giá cả cạnh tranh và thời gian giao hàng nhanh nhất.
Vui lòng liên hệ VATTUCOKHI247 để được tư vấn NHANH CHÓNG - HIỆU QUẢ